Tiếng Nhật vuotlen.com

~たばかり~  :  Vừa mới ~

Giải thích:

Dùng để diễn tả một hành động vừa mới kết thúc trong thời gian gần so với hiện tại mẫu câu này thể hiện một việc gì đó xảy ra cách thời điểm hiện tại chưa lâu (theo cảm nhận của người nói).

Khoảng thời gian thực tế từ lúc sự việc xảy ra đến thời điểm hiện tại có thể dài ngắn khác nhau, nhưng nếu người nói cảm nhận khoảng thời gian đó là ngắn thì có thể dùng mẫu câu này.

Ví dụ:

さっき着いたばかりです。Tôi vừa mới tới nơi

この間買ったばかりなのに、テレビが壊れてしまった Vừa mới mua gần đây mà cái ti vi hỏng mất rồi

田中さんは一昨年結婚したばかりなのに、もう離婚を考えているらしい。Anh Tanaka vừa cưới vợ năm rồi, vậy mà nghe nói đang tính chuyện ly hôn

日本に来たばかりのころは、日本もよく判らなくて本当に困った。Hồi vừa mới qua Nhật tôi không hiểu tiếng Nhật nên cũng vất vả lắm

姉は大学を出たばかりです。Chị tôi vừa mới tốt nghiệp đại học

Chú ý:

Trong văn nói có thể chuyển thành「ばっか」

Vたばっかまさか、今起きたばっかなの?Có lẽ nào bây giờ mới dậy đó hả?