Tiếng Nhật vuotlen.com

~ 全然~ない ~  :  hoàn toàn ~ không

Giải thích:

Là phó từ biểu thị mức độ.khi làm chức năng bổ nghĩa cho đồng từ thì chúng được đặt trước động từ.

Mang ý nghĩa hoàn toàn...không, thì luôn đi với câu phủ định.

Ví dụ:

お金が全然ありません。Tôi không có tiền.

全然分かりませんTôi hoàn toàn không hiểu.

Chú ý:

「全然」Còn có thể dùng bổ nghĩa cho tính từ

Ví dụ:この本は全然面白くないです。Cuốn sách này không hay chút nào