Tiếng Nhật vuotlen.com

~ば~ほど~  :  Càng …..thì càng

Giải thích:

~ Có thể dùng là ~たら/なら~ほど với danh từ (~たら/~たら)và động từ (~ら)

Ví dụ:

食べれば食べるほど太る。Càng ăn thì càng mập

電気製品というのは、高くなればなるほど、使いにくくなるĐồ điện càng đắc tiền thì càng khó sử dụng

この説明は、読めば読むほど分からなくなるBảng hướng dẫn sử dụng này càng đọc càng không hiểu

どうしたらいいのか?考えれば考えるほど分からなくなってしまった。Làm thế nào bây giờ? Càng nghĩ càng rối