Tiếng Nhật vuotlen.com

~ばかり  :  Chỉ toàn là ~

Giải thích:

Dùng khi người nói có ý phê phán về chuyện, sự việc cứ lặp đi lặp lại, hoặc lúc nào cũng nằm trong trạng thái đó

Ví dụ:

弟は漫画ばかり読んでいる

Em trai tôi không học mà chỉ toàn là đọc truyện tranh

母は朝から晩まで小言ばかり言っている。

Mẹ tôi từ sáng tới tối lúc nào cũng cằn nhằn

6月ひ入ってから、毎日雨ばかりだ。

Sang tháng 6 thì ngày nào trời cũng mưa

今日は朝から失敗ばかりしている。

Hôm nay từ sáng tới giờ chỉ toàn làm hỏng việc mà thôi