Tiếng Nhật vuotlen.com

~は~でゆうめい(は~で有名)  :  Nổi tiếng với ~, vì ~

Giải thích:

Diễn tả một sự việc nào đó nổi tiếng với một cái gì đó

Ví dụ:

ベトナムは"áo dài"で有名です。

Việt Nam nổi tiếng với "áo dài"

日本は電子製品で有名です。

Nhật Bản nổi tiếng về đồ điện tử

あのレストランは値段が安いので有名です。

Nhà hàng đó nổi tiếng về giá rẻ

この公園は温泉で有名です。

Công viên này nổi tiếng với suối nước nóng