Tiếng Nhật vuotlen.com

~てき(~的)  :  Mang tính ~

Giải thích:

Cách nói đưa ra một cách điển hình để trình bày nội dung sự việc

Ví dụ:

この店は家族的です

Quán ăn này có tính chất gia đình

この作文は個人的です

Bài viết này mang tính chất cá nhân

あの人は勤勉な的です

Người đó có tính rất chăm chỉ

この本は人文的です。

Cuốn sách mang tính nhân văn