Tiếng Nhật vuotlen.com

~なかなか~ない  :  mãi mà không ~

Giải thích:

Là phó từ biểu thị mức độ, khi làm chức năng biểu thị nghĩa cho động từ thì chúng được đặt trước động từ.

Ví dụ:

Diễn tả ý để thực hiện một điều gì đó phải mất thời gian, sức lực, khó thực hiện

Ví dụ: なかなか寝ません。Mãi mà không ngủ được.

この問題はなかなか解けない。Vấn đề này không thể giải quyết ngay được.