Tiếng Nhật vuotlen.com

~まま~  :  Cứ để nguyên, vẫn giữ nguyên tình trạng

Giải thích:

Diễn tả tình trạng không thay đổi, tiếp tục chuyện giống y như vậy

Ví dụ:

年をとっても、きれいなままでいたい。

Dù có già đi nhưng tôi vẫn muốn cứ xin đẹp mãi

急いでいたので、さよならも言わないまま、帰ってきてしまった。

Vì vội quá mà khi ra về quên không nói lời tạm biệt

ストーブを消さないまま学校に来てしまった

Tôi đã để nguyên lò sưởi không tắt mà đi học

靴をはいたまま部屋に入らないで下さい

Không mang giày khi vô phòng

クーラーをつけたまま寝ると風邪をひきますよ。

Nếu cứ để nguyên máy lạnh qua đêm mà ngủ thì sẽ bị cảm lạnh đấy.