Tiếng Nhật vuotlen.com

~たものだ~  :  Thường hay…

Giải thích:

Dùng để hồi tưởng bao gồm tâm trạng, cảm xúc về những sử việc đã thực hiên theo thói quen trong quá khứ

Ví dụ:

そのころは週末になると書店にいりびだったものでした。

Dạo đó cứ cuối tuần là tôi ở riết trong nhà sách

学生ころはよく夜更したものでした。

Hồi sinh viên tôi hay thức khuya

小さい頃はよくみんなで近くの公園へ遊びに行ったものでした。

Hồi nhỏ, mọi người thường chơi ở khu vực gần công viên

子供の時はよくおかしを食べたものでした。

Lúc nhỏ tôi thường ăn kẹo