Tiếng Nhật vuotlen.com

~まさか~  :  Chắc chắn rằng ….không

Giải thích:

Diễn tả tâm trạng bác bỏ, phản đối sự việc như thế thực tế không xảy ra được, nhất định không có chuyện đó.

Thường cuối câu đi kèm với「ないだろう」「まい」「はずがない」「わけがない」..

Thể hiện ý nghĩa phủ định

Ví dụ:

Mẫu câu「まさか。。。.じゃないだろう/でしょうね」 được sử dụng để thể hiện sự nghi ngờ cao

まさか、あなた、あの人と結婚する気じゃないでしょうね。

Này em, không lẽ em định lấy người đó thật hả?