Tiếng Nhật vuotlen.com

~さらに~(~更に)  :  Thêm nữa, hơn nữa

Giải thích:

Cách nói thể hiện tiến triển hơn hiện tại. Biểu hiện từ trong văn viết, ngoài ra cũng sử dụng từ nói lịch sự. Khi sử dụng cùng với số lượng thì sẽ mang ý nghĩa là hơn thế nữa.

Ví dụ:

途中の小屋まで5時間、それから頂上まではさらに2時間かかった。

Chúng tôi đã mất 5 tiếng để leo lên tới căn chòi ở lưng chừng núi, rồi từ

đó leo lên đến định núi, chúng tôi phải mất hơn 2 tiếng nữa

さらに5人お各が店に入りました

Thêm 5 khách hàng đã vô cửa hàng

あの建物は高いがあの建物はさらに高い

Tòa nhà này cao nhưng tòa nhà kia còn cao hơn nữa