Tiếng Nhật vuotlen.com

~すでに~(~既に)  :  Đã, hoàn toà

Giải thích:

Thể hiện hành động được thực hiện trong quá khứ

Ví dụ:

その飛行機はすでに出発してしまった。

Máy bay đó đã khởi hành mất rồi

そのへ着いたときには,レストランはすでに閉まった

Khi đến chổ đó thì nhà hàng đã đóng cửa mất rồi

あの本はすでに呼んでしまった。

Cuốn sách này đã đọc xong rồi