Tiếng Nhật vuotlen.com

~はじめる~(~始める)  :  Sẽ bắt đầu

Giải thích:

Thể hiện sự bắt đầu của một sự việc nào đó

Ví dụ:

秋には葉が散る始めです。

Lá cây sẽ bắt đầu rụng vào mùa thu

子供たちは6歳で小学校に行き始める

Bọn trẻ 6 tuổi sẽ vào lớp một

日本語が上手になりたいのなら、真剣に習い始めるべきだ。

Nếu muốn giỏi tiếng Nhật thì phải học nghêm túc