Tiếng Nhật vuotlen.com

~むしろ~  :  Trái lại, ngược lại

Giải thích:

Dùng để so sánh 2 sự việc, thể hiện ý nghĩa bên nào có mức độ cao hơn

Ví dụ:

彼女は親切?むしろ割りに気難しい。

Cô ấy mà thân thiện à? Ngược lại rất khó gần thì có

景気はよくなるどころか、むしろ悪くなってきている。

Tình hình kinh tế có tốt lên đâu, ngược lại còn tệ đi ấy chứ

Chú ý:

Ngoài ra còn dùng ở hình thức 「XよりもむしろY」diễn tả bên Y có mức độ cao hơn

この点については教師よりもむしろ学生の方がよく知っている。

Về điểm này thì ngược lại học sinh biết nhiều hơn giáo viên