Tiếng Nhật vuotlen.com

~において~  :  Ở, trong, tại…

Giải thích:

Chỉ tình huống, chỉ phạm vi

Ví dụ:

当時の状況において戦争反対を訴えるのは限るなく勇気のいることだった。

Trong tình hình lúc đó, phản đối chiến tranh là một hành động cần rất nhiều can đảm.

日本の物理学会において、彼の右に出る者(=彼より優れている者)はいない。

Trong hôi vật lý học Nhật Bản thì không có ai xuất hiện bên phải của anh ấy (không có ai xuất sắc hơn anh ấy)