Tiếng Nhật vuotlen.com

~として~  :  Xem như là, với tư cách là

Giải thích:

Dùng để nói rõ lập trường, danh nghĩa, tư cách

Ví dụ:

留学生として、この大学で勉強している。

Tôi đang học ở đại học này với tư cách là lưu học sinh

趣味として書道を勉強している。

Tôi đang học thư pháp như là một sở thích

大統領を国賓として待遇する

Tiếp đãi Tổng thống như một quốc khách

Da Latは古くから避暑地として人気があるところだ。

Đà Lạt từ xưa đến nay được xem là một nơi nghỉ mát được ưa chuộng

彼は大学の教授としてより、むしろ作家としてのほうがよく知られている。

Anh ta được biết đến như là một nhà văn nhiều hơn là một giáo sư đại họ