Tiếng Nhật vuotlen.com

~ように~  :  Để ~

Giải thích:

Dùng để chỉ lời khuyên, chỉ mục đích, để thỉnh cầu

Ví dụ:

すべたがうまくいきますよう。

Cầu mong mọi việc điều tốt đẹp

新しい年が幸い多き年してありますよう祈ております

Cầu chúc một năm mới thật nhiều hạnh phúc

忘れ物をしないようにしてください。

Xin nhớ đừng bỏ quên đồ

授業中はおしゃべりしないように。

Trong giờ học xin đừng nói chuyện

子供にも読めるよう名前にふりがなをつけた

Tôi đã ghi chú cách đọc lên trên để ngay cả trẻ em cũng đọc được

Chú ý:

Cả vế trước và vế sau đi với động từ riêng biệt, cũng có khi sử dụng lược bỏ trợ từ に