Tiếng Nhật vuotlen.com

こそ  :  Chính vì

Giải thích:

Dùng để nhấn mạnh

Ví dụ:

今年こそ「源氏物語」を終わりまで読むぞ。

Năm nay chính là lúc phải đọc xong cuốn "Truyện Genji"

それでこそわれわれが見こんだとおりの人物だ。

Hành động ấy chứng tỏ anh ấy là người chúng ta kỳ vọng

よろしくお願いします

Nhờ anh giúp đỡ cho

こちらこそよろしく。

Chính tôi mới là người phải nhờ anh giúp đỡ