Tiếng Nhật vuotlen.com

~おいて~(~於いて)  :  Ở, tại, trong ( thời điểm, thời gian)

Giải thích:

N+おいて

Ví dụ:

現代においては、携帯電話は 不可欠なものである。

Ngày nay điện thoại di động là vật không thể thiếu được

それは私の人生において幸運な日です。

Đó là ngày hạnh phúc nhất của đời tôi