Tiếng Nhật vuotlen.com

~つもりで~  :  Có ý định (thể hiện ý chí)

Giải thích:

Vる/Vない+つもりで

Ví dụ:

彼女は彼と結婚するつもりでずっと待っていた

Cô ấy đã kiên trì chờ đợi, với ý định là sẽ kết hôn với anh ta

今回の試合には絶対負けないつもりで練習に励んで来た。

Tôi đã cố gắng luyện tập với ý định nhất quyết không thua trong trận đấu này