Tiếng Nhật vuotlen.com

~だけあって  :  Quả đúng là, tương xứng với

Giải thích:

Dùng khi đánh giá tốt, theo đúng như mong đợi. Biểu đạt mối quan hệ nhân quả

Ví dụ:

高かっただけあって、この車はきれい。

Quả đúng là đắt, cái xe này đẹp quá

さすが、日本だけあって、経済が発展する

Quả đúng là Nhật Bản, kinh tế phát triển thật

マイさんは4年間日本に留学していただけあって、日本語が上手だ。

Mai quả đúng là người từng du học ở Nhật Bản 4 năm, tiếng Nhật rất giỏi.