Tiếng Nhật vuotlen.com

~だらけ~  :  Toàn là, chỉ là

Giải thích:

Diễn tả chuyện xấu, chuyện không may

Ví dụ:

間違いだらけの答案が返ってきた。

Tôi đã nhận lại bài tập đầy lỗi sai

彼は借金だらけだ。

Anh ta nợ ngập đầu

子供は泥だらけの足で部屋に上がってきた。

Đứa bé bước vào phòng với đôi chân đầy bùn