Tiếng Nhật vuotlen.com

~つつ  :  Trong khi ~

Giải thích:

Đang, trong khi.

Khi người nói có tâm trạng phản tỉnh, hối hận, thú thật.

Ví dụ:

彼は、「春ももう終わりですね」と言いつつ、庭へ目をやった。

Anh ta vừa nói " Mùa xuân cũng đã kết thúc rồi nhỉ" vừa đưa mắt nhìn ra vườn

静かな青い海を眺めつつ、良子は物思いにふけっていた。

Yoshiko chìm đắm trong suy tư khi ngắm nhìn mặt biển xanh, phẳng lặng

Chú ý:

Chỉ dùng với thế V-ます形つつ

Dùng nhiều trong viết, do cách nói hơi cứng

Ý nghĩa giống với~ながら

Hành động đằng sau つつlà hành động chính

Giống với mẫu~つつも

Dùng trong văn nói và lối nói nghiêm túc