Tiếng Nhật vuotlen.com

~てたまらない~  :  Rất…

Giải thích:

Vô cùng ~ (không thể kìm nén được)

Ví dụ:

弟は試合に負けたのがくやしくてたまらないようです。

Em trai tôi có vẻ rất tức tối vì để thua

買ったばかりの指輪をなくしてしまって、残念でたまらない。

Tôi làm mất chiếc nhẫn mới mua, tiếc ơi là tiếc

田舎に住んでいるの両親のことが心配でたまらない。

Tôi rất lo lắng cho cha mẹ đang sống ở quê

Chú ý:

Chủ ngữ giới hạn ở ngôi thứ nhất

Giống với mẫu~てしかたがない/~てしようがない