Tiếng Nhật vuotlen.com

~でさえ~  :  Đến cả

Giải thích:

Lấy một ví dụ cực đoan và kết luận những cái khác (ở mức thấp hơn) là đương nhiên

Ví dụ:

先生でさえ分からないのだから、私には無理でしょう。

Đến cả giáo viên cũng không hiểu thì ngay cả tôi cũng xin chịu

そんなことは小学生でさえ知ってるよ。

Những chuyện như thế thì ngay cả học sinh tiểu học cũng biết

Chú ý:

Có thể dùng ở dạng

あのころは授業料どころか家賃さえはらえないほどまずしかった。

Hồi đó, tôi túng đến nỗi, nói gì đến tiền học, ngay cả tiền nhà cũng không trả nổi