Tiếng Nhật vuotlen.com

~も~  :  cũng, đến mức, đến cả

Giải thích:

Dùng miêu tả sự vật / tính chất / hành động tương tự với một sự vật / tính chất / hành động đã nêu trước đó. (nhằm tránh lập lại tợ từ は/ động từ nhiều lần)

Thể hiện sự ngạc nhiên về mức độ nhiều.

Thể hiện mức độ không giống như bình thường. (cao hơn hoặc thấp hơn)

Ví dụ:

山田さんは本を読むことが好きです。私も同じです

Anh yamada thích đọc sách. Tôi cũng vậy

あなたの家には犬が9もいるんですか?

Nhà bạn có tới 9 con chó luôn à!

昨日忙しくて寝る時間もありませんですた。

Ngày hôm qua bận quá, không có cả thời gian để ngủ.

Chú ý:

"も" cũng có chức năng tương tự như "は", "が" nên không đứng liền kề với "は", "が" khi dùng cho một chủ từ  は/が も ~

(×)わたしはもマイさんはも今年日本に旅行したい。

Cả tôi và Mai năm nay đều muốn du lịch Nhật Bản

"も" cũng có thể đứng sau các trợ từ khác giống như "は"

で/ と/ へ/ など も~

休日ですが、どこへもい行けません。

Ngày nghỉ thế mà cũng chẳng đi đâu được.