Tiếng Nhật vuotlen.com

~というものでもない~  :  Không thể nói hết là…, không thể nói rằng…

Giải thích:

Không thể nói hết là…, không thể nói rằng…

Ví dụ:

速ければそれだけでいい車だというものでもないだろう。

Một chiếc xe, có lẽ không phải chỉ cần chạy cho nhanh là được

有名な大学を卒業したからといって、それで幸せになれるというものでもない。

Đâu phải cứ tốt nghiệp một trường đại học nổi tiếng là sẽ sống hạnh phúc

人には自由があるからといって、何をしてもよいというものでもない。

Con người, đâu phải cứ có tự do là muốn làm gì thì làm