Tiếng Nhật vuotlen.com

~とともに~  :  Cùng với…, đi kèm với…, càng….càng

Giải thích:

Cùng với…, đi kèm với…, càng….càng

Ví dụ:

仲間とともに作業に励んでいる

Tôi đang ra sức làm việc cùng với bạn bè

家族とともに幸せな人生を歩んできた

Tôi đã sống một cuộc đời hạnh phúc với gia đình mình

年をとるとともに目が悪かった。

Càng già thì mắt càng kém

テレビの普及とともに、映画は衰退した。

Điện ảnh đã suy thoái cùng với việc phổ cập ti vi