Tiếng Nhật vuotlen.com

~にあって~  :  vì…

Giải thích:

Thể hiện ý nghĩa dực theo tình huống đã được đề cập ở đó…

Ví dụ:

母は病床にあって、なおも子供たちのことを気にかけている。

Mẹ tôi, đã nằm trên giường bệnh mà vẫn còn lo nghĩ tới các con

こんな厳寒の地にあって、新鮮な野菜が食卓に上がるなど、滅多にないことだ。

Ở một miền đất lạnh lẽo khắc nghiệt như thế này, hẳn là rau tươi hiếm khi được dọn lên bàn