Tiếng Nhật vuotlen.com

~にかわって~  :  Thay cho ~

Giải thích:

Thay thế cho, thay mặt cho ai đó

Ví dụ:

21世紀には、これまでの先進諸国に代わって、アジア諸国が世界をリードする

ようになるのではないだろうか。

Vào thế kỷ 21, thay thế cho các nước trước đây, có lẽ là các nước châu Á sẽ lãnh đạo thế giới

社長にかわって、私があいさつします

Tôi sẽ chào khách thay cho giám đốc

母に代わって、父が出席した。Cha tôi đã tham dự thay cho mẹ tôi