Tiếng Nhật vuotlen.com

~にかんする/~にかんして  :  Liên quan đến

Giải thích:

Liên quan đến việc…

Ví dụ:

その問題にかんして質問したいことがある。

Tôi có điều muốn hỏi liên quan đến vấn đề đó

コンピュータに関する彼の知識は相当なものだ

Kiến thức về vi tính của anh ấy rất khá

こんないたずらをするのはあいつに決まっている。

Kẻ làm trò chọc phá này nhất định là anh ta