Tiếng Nhật vuotlen.com

~にしろ~  :  Dẫu là…

Giải thích:

Biểu hiện điều kiện giả định nghịch tiếp : Dù cho..nhưng vẫn

Ví dụ:

失敗するにしろやるだけのことはやる。

Dẫu rằng có thất bại thì vẫn cứ làm

どちらの案を採用するにしろ、メンバーには十分な説明をする必要がある。

Cho dù thông qua phương án nào đi nữa, thì cũng cần giải thích đầy đủ cho các thành viên