Tiếng Nhật vuotlen.com

~どころではない  :  Không phải lúc để.., không thể…

Giải thích:

Diễn tả có lý do quan trọng hơn lúc này nên không thể

Ví dụ:

この1ヶ月は来客が続き、勉強どころではなかった。

Suốt 1 tháng nay liên tục không có khách đến thăm, không học gì được

こう天気が悪くては海水浴どころではない。

Thời tiết xấu như thế này không phải lúc đi tắm biển

仕事が残っていて、酒を飲んでいるどころではないんです。