Tiếng Nhật vuotlen.com

~にくわえて(~に加えて)  :  Thêm vào, cộng thêm, không chỉ…và còn

Giải thích:

Diễn tả thêm vào đó là, dùng khi muốn nêu lên hơn 1 lý do

Ví dụ:

激しい風に加えて、雨もひどくなってきた。

Cộng với gió lạnh, mưa cũng đã dữ dội hơn

学生たちは毎日の宿題に加えて毎週レポートを出さなければならなかった。

Thêm vào bài làm ở nhà mỗi ngày, mỗi tuần học sinh phải nộp báo cáo

電気代に加えて,ガス代まで値上がありした

Giá điện rồi đến giá ga cũng tăng lên