Tiếng Nhật vuotlen.com

~にさいし(て)(~に際し(て))  :  Khi, trường hợp, nhân dịp

Giải thích:

Khi, trường hợp, nhân dịp

Ví dụ:

今回の合併に際し、大規模な合理化が行われた。

Nhân dịp sát nhập lần này, người ta đã tiến hành sự hợp lí hóa một cách đại quy mô

お別れに際して一言ご挨拶を申し上げます。

Nhân dịp chia tay tôi xin gửi lời chào tới toàn thể quý vị

今回の初来日際して、大統領は通商代表段を伴ってきた。

Nhân dịp chuyến thăm Nhật đầu tiên này, Tổng thống đã dẫn theo đoàn đại biểu thông thương