Tiếng Nhật vuotlen.com

~にしろ/~にせよ  :  Cho dù…thì cũng, dẫu cho….thì cũng

Giải thích:

Cho dù…thì cũng, dẫu cho….thì cũng

Ví dụ:

来るにせよ来ないにせよ、連絡ぐらいはしてほしい。

Dù đến dù không tôi cũng muốn anh báo qua cho tôi biết

いずれにせよもう一度検査をしなければならない。

Đằng nào thì cũng phải kiểm tra thêm một lần nữa

どちらの案を採用するにしろ,メンバーには十分な説明をする必要がある。

Cho dù thông qua phương án nào đi nữa, thì cũng cần giải thích đầy đủ cho các thành viên