Tiếng Nhật vuotlen.com

~にそういない~(~に相違ない)  :  Chắc chắn là, đúng là…

Giải thích:

Thể hiện sự trang trọng

Ví dụ:

犯人はあの男に相違ない

Thủ phạm đúng là gã đàn ông đó

彼女は3日前に家を出だまま帰ってこない。きっと田舎へ行ったにそういない。

Cô ấy đi vắng từ 3 hôm trước, nay vẫn chưa về, chắc đã về quê rồi

これを知ったら、彼はきっと烈火のごとく怒り出すに相違ない。

Nếu biết chuyện này chắc anh ấy sẽ giận sôi lên