Tiếng Nhật vuotlen.com

~たしか(~確か)  :  Chắc chắn là….

Giải thích:

Chắc chắn là….

Ví dụ:

たしかこの本は読みました

Chắc chắn là tôi đã đọc cuốn sách này rồi

よく覚えていないのですがたしか来週の月曜日だと思います。

Không thể nhớ kỹ nhưng tôi chắc chắn là thứ hai tuần tới

テーブルの上にかぎをたしか置いていました。

Chắc chắn là tôi để chìa khóa trên bàn