Tiếng Nhật vuotlen.com

ろくに~ない(碌に~ない)  :  Không …. Một chút gì

Giải thích:

Ví dụ:

テストも近いというのに、あの子ったらろくに勉強もしないんだから。

Ngày thi cận kề rồi, vậy mà cô bé đó hầu như không học hành gì cả

彼女は今日ろくに何にも食べなかった。

Cố ấy cả ngày hôm nay không ăn gì cả

せっかく海に来たというのに、彼女はろくに泳ぎもしないで肌を焼いてばかりいた。

Đã cất công đến biển vậy mà cô ấy không gì cả, chỉ toàn phơi nắng mà thôi.