Tiếng Nhật vuotlen.com

~ゆえに/がゆえ(に)  :  Vì…

Giải thích:

Ví dụ:

ゆえあって故郷を捨て、この極寒の地に参りました。

Vì có một lý do mà tôi bỏ quê hương đi đến nơi cực lạnh này

用意に会えぬがゆえに会いたさがつのる

Vì không dễ dàng gặp được nên tôi càng muốn gặp hơn

若さ(が)ゆえの過ちもあるのだ。

Cũng có những lỗi lầm vì trẻ người non dạ.

Chú ý:

Đây là cách nói cứng.