Tiếng Nhật vuotlen.com

~ ないてください  :  ( xin ) đừng / không

Giải thích:

Mẫu câu này được dùng khi muốn yêu cầu ai đó đừng làm một việc gì đó.

Ví dụ:

私は元気ですから、心配しないでくださいVì tôi khỏe nên đừng lo cho tôi

ここで写真を撮らないでください。Xin đừng chụp ảnh ở đây

病院でタバコを吸わ内でください。Xin đừng hút thuốc trong bệnh viện