Tiếng Nhật vuotlen.com

~がてら~  :  Nhân tiện …

Giải thích:

Ví dụ:

買い物がてら、その辺をぶらぶらしない。

Nhân tiện mua đồ, mình đi quanh quanh xem khu này đi

散歩がてら、パンを買いに行こう。

Nhân thể đi dạo, mình đi mua bánh mì luôn đi

京都においでの節は、お遊びがてらぜひ私どものところへもお立ち寄りください。

Khi nào tới Kyoto, nhân tiện đi chơi, anh nhớ ghé chỗ chúng tôi luôn