Tiếng Nhật vuotlen.com

~からして~  :  Ngay cả, đến khi…

Giải thích:

Ngay cả ~, đến khi ~: đưa ra một ví dụ làm dẫn chứng, và kết luận những cái khác là đương nhiên

Từ ~: mà phán đoán rằng (chỉ căn cứ của phán đoán)

Ví dụ:

Chú ý:

Trong cách dùng thứ 2 (chỉ căn cứ của phán đoán)からして bằng với ~からすると、~から見て、~から言えば。