Tiếng Nhật vuotlen.com

~からすると/からすれば  :  Nhìn từ lập trường

Giải thích:

Đối với, nhìn từ lập trường của ~ (đứng từ vị trí đó để bày tỏ quan điểm)

Từ ~ mà phán đoán rằng (chỉ căn cứ của phán đoán)

Ví dụ:

Chú ý:

Trong cách dùng thứ 2 (chỉ căn cứ của phán đoán) からすると/からすればbằng vớiからして、から見て、から言えば。