Tiếng Nhật vuotlen.com

~かわりに(~代わりに)  :  Thay vì, đổi lại, mặt khác

Giải thích:

Thay vì ~ : không làm ~ mà làm một việc khác

Đổi lại, thay vào đó: làm một việc và đổi lại một việc khác tương đương với nó

Mặt khác ~ : một mặt trái ngược nhưng hoàn toàn tương xứng với vấn đề

Ví dụ:

Chú ý:

Có thể dùng mẫu này ở dạng そのわかりở đầu câu

買い物と料理は私がする。そのわかり、洗濯と掃除お願いね。

Việc nấu nướng và mua sắm tôi sẽ làm, thay vào đó anh giặt đồ và dọn dẹp