Tiếng Nhật vuotlen.com

~ なくちゃいけない~  :  Không thể không (phải)

Giải thích:

Động từ thể ない bỏ い thay bằng なくちゃいけない

Có nghĩa cần thiết làm làm gì đó.

Ví dụ:

食べなくちゃいけない。Tôi phải ăn

10時前に寝なくちゃいけない。Tôi phải ngủ trước 10h

毎日勉強しなくちゃいけない。Tôi phải học bài mỗi ngày

Chú ý:

Mẫu câu này tương đương mẫu câu なくてはいけない。

Tuy nhiên người ta sử dụng mẫu câu なくちゃいけないđể biểu đạt trong văn nói