Tiếng Nhật vuotlen.com

~だけ~  :  Chỉ ~

Giải thích:

Diễn tả ý nghĩa ngoài điều đó ra thì không còn điều nào khác

Ngoài ra còn diễn tả ý nghĩa phủ định 「だけでなく」( không còn )

Ví dụ:

あなただけにお知らせします。

Tôi chỉ cho một mình anh biết mà thôi

あの人にだけは負けたくない。

Thua ai khác thì được, chứ tôi không muốn thua anh ấy

見るだけ買わなくてもいいです。

Chỉ xem không mua cũng được