Tiếng Nhật vuotlen.com

~をめぐる~  :  Xoay quanh

Giải thích:

Dùng để thâu tóm những sự kiện xung quanh có liên quan đến sự việc

Ví dụ:

Chú ý:

Khi bổ nghĩa cho một số câu sẽ có dạng

Nをめぐって~

Dùng trong văn viết có dạng

Nをめぐり~

Những động từ đi kèm giới hạn trong những dạng như議論する、議論を闘わす、うわさが流れる、紛糾する (tranh luận, tranh cãi, có tin đồn, tình hình lộn xộn) tức là phải thể hiện việc có nhiều người tranh luận, bàn tán