Tiếng Nhật vuotlen.com

ただ~のみ  :  chỉ có…

Giải thích:

Dùng trong trường hợp biểu thị ý rằng chỉ có mỗi tính chất / hành động nào đó, dùng nhấn mạnh sự duy nhất.

Ví dụ:

心配したのはただ、そのことのみです。

Việc tôi lo lắng chỉ có mỗi chuyện đó thôi

部下はただ命令に従うのみだ。

Cấp dưới thì chỉ có việc tuân lệnh

外はただ一面の雪でのみだ。

Bấy giờ bên ngoài chỉ toàn tuyết là tuyết