Tiếng Nhật vuotlen.com

~をもって  :  Bởi, bằng, vào lúc

Giải thích:

Dùng để nêu lý do

Dùng để chỉ thời điểm bắt đầu (hay kết thúc) điều gì đó

Dùng để biểu thị trạng thái

Ví dụ:

このレポートをもって、結果報告とする。

Tôi sẽ lấy bản báo cáo này làm kết quả

自信をもって頑張ってね。

Hãy tự tin mà cố gắng lên nhé

この書類をもって、証明書とみなす。

Tôi sẽ xem giấy tờ này như là giấy chứng minh